|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lụy
X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.
d. Giống cá biển trông như con lươn.
đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).
t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.
|
|
|
|