|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lỗ
d. 1. Chỗ thủng : Lỗ châu mai. 2. Hang hốc : Ăn lông ở lỗ. 3. Đường ăn thông vào trong : Lỗ mũi ; Lỗ tai. 4. Hố : Lỗ chôn tiền. 5. Huyệt, chỗ chôn người chết : Gần xuống lỗ. 6. Chỗ (thtục) : Anh ngồi ở lỗ nào ?
. - t. Thủng : Đánh lỗ đầu.
ph. Hao hụt vào vốn : Buôn bán lỗ.
|
|
|
|