|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẻ
d. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo.
ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ.
I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ.
lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi.
|
|
|
|