Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Phồn thể (Vietnamese Chinese Dictionary Traditional)
kị


忌諱 <因風俗習慣或個人理由等, 對某些言語或舉動有所顧忌, 積久成為禁忌。>
anh Trương rất kị người khác gọi tên tục của anh ấy.
老張最忌諱人家叫他的小名。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.