Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
iron
iron /'aiən/ danh từ sắt chất sắc (thuốc bổ) đồ sắt, đồ dùng bằng sắt bàn là ((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...) to be in irons bị khoá tay; bị xiềng xích (từ lóng) súng lục !to have many irons in the fire có nhiều việc trong một lúc có nhiều mưu lắm kế !to strike while the iron is hot không để lỡ mất cơ hội tính từ bằng sắt cứng cỏi, sắt đá nhẫn tâm ngoại động từ tra sắt vào; bọc sắt xiềng xích là (quần áo...) nội động từ là quần áo !to iron out giải quyết (khó khăn, vấn đề...) Chuyên ngành kỹ thuật bàn là bọc sắt đồ sắt đường sắt là (quần áo) mỏ hàn mỏ hàn đồng mỏ hàn vảy sắt sắt rèn Lĩnh vực: xây dựng bằng sắt Lĩnh vực: hóa học & vật liệu đồ bằng sắt Lĩnh vực: toán & tin đồ dùng bằng sắt Lĩnh vực: y học sắt (nguyên tố hóa học, ký hiệu Fe) Lĩnh vực: điện sắt [thép]