 | [inscription] |
 | danh từ giống cái |
|  | câu ghi (trên biển chỉ đường...), câu khắc (trên bia mộ...), văn khắc |
|  | Etude des inscriptions |
| khoa nghiên cứu văn khắc |
|  | sự ghi, sự vào sổ, sự đăng ký |
|  | L'inscription d'un élève au tableau d'honneur |
| sự ghi tên một học sinh vào bảng danh dự |
|  | Inscription en courbe |
| sự ghi theo đường cong |
|  | Inscription électromagnétique |
| sự ghi điện từ |
|  | Inscription des images sur une bande magnétique |
| sự ghi hình trên băng từ |
|  | Inscription photographique |
| sự ghi ảnh |
 | phản nghĩa Radiation |
|  | inscription en faux; inscription de faux |
|  | (luật học, pháp lý) sự kiện điều giả mạo |
|  | prendre ses inscriptions |
|  | ghi tên học đại học |