innocent
 | [innocent] |  | tính từ | |  | trong trắng, trong sạch | |  | Âme innocente | | tâm hồn trong trắng | |  | Vie innocente | | cuộc sống trong sạch | |  | ngây thơ | |  | Air innocent | | vẻ ngây thơ | |  | Vous êtes bien innocent de le croire | | anh thật ngây thơ mà tin nó | |  | vô tội | |  | Accusé innocent | | kẻ bị cáo vô tội | |  | vô hại | |  | Plaisirs innocents | | thú vui vô hại | |  | Remède innocent | | (từ cũ; nghĩa cũ) phương thuốc vô hại |  | phản nghĩa Impur; averti, rusé; dangereux, malfaisant, nuisible. Coupable, responsable |  | danh từ | |  | người trong trắng | |  | người ngây thơ | |  | người vô tội | |  | Condamner un innocent | | kết án một người vô tội | |  | faire l'innocent | |  | làm ra vẻ ngây thơ, giả nai |
|
|