Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
theo


 按; 按照; 本 <根据; 依照。>
 làm việc theo đúng chế độ
 按制度办事。
 hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch định sẵn
 按照预定的计划完成任务
 伴随 <同在一起作伴; 随同; 跟随; 跟着。>
 参照 <参考并仿照(方法、经验等)。>
 chấp hành theo
 参照执行。
 从 <采取某种方针或态度。>
 捯 <两脚交替着迈出。>
 bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
 爸爸走得快, 孩子小腿儿紧捯都跟不上。 仿照 <按照已有的方法或式样去做。>
 tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
 仿照苏州园林风格修建花园。
 跟; 跟随; 跟着; 跟从; 踵 <在后面紧接着向同一方向行动。>
 anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp.
 他跑得快, 我也跟得上。
 chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
 只要你领头干, 我一定跟从你。
 từ nhỏ nó đã theo cha vào rừng săn bắn.
 他从小就跟随着爸爸在山里打猎。
 anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
 你先回家吧, 我跟尾儿就去。
 跟尾儿 <随后。>
 继而 <副词, 表示紧随着某一情况或动作之后。>
 một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
 先是领唱的一个人唱, 继而全体跟着一起唱。 师法 <在学术或文艺上效法(某人或某个流派)。>
 率 <顺着; 随着。>
 顺 <依着自然情势(移动); 沿(着)。>
 đi theo đường lớn.
 顺大道走。
 随 <在后面紧接着向同一方向行动。>
 沿 <依照以往的方法、规矩、式样等。>
 依据 <根据。>
 依允 <依从; 应允。>
 因循; 因 <沿袭。>
 遹 <遵循。>
 依照; 依循; 依; 以; 照; 遵照; 准; 轨 <以某事物为根据照着进行; 按照。>
 theo lệ mà làm
 照章办事。
 theo kiểu này mà làm
 照这个样子做。
 chấp hành theo
 遵照执行。
 着 <加在某些动词后面, 使变成介词。>
 thuận theo; lần theo.
 顺着。
 men theo; lần theo.
 沿着。
 hướng theo
 朝着。
 chiếu theo
 照着。
 遵照; 准; 轨 <依照。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.