Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
sau


 后 <在背面的(指空间, 跟'前'相对)。>
 cửa sau
 后门。
 thôn trước thôn sau
 村前村后。
 sau này; mai sau.
 日后。
 người đến trước kẻ đến sau.
 先来后到。
 hậu bối; hậu sinh; lớp người sau
 后辈。
 后方; 后来; 后首; 后头; 过后 <指在过去某一时间之后的时间(跟'起先'等相对)。>
 sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
 在我舰的右后方, 发现一艘潜艇。
 sau vượt trước; đi sau về trước.
 后来居上。
 sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
 楼后头有一片果树林。 后尾儿 <最后的部分; 后边。>
 sau xe
 车后尾儿。
 事后 <事情发生以后, 也指事情处理、了结以后。>
 嗣后 <以后。>
 晚 <后来的。>
 thế hệ sau.
 晚辈。
 之后 <表示在某个时间或处所的后面。>
 ba ngày sau chúng ta lại chia tay rồi.
 三天之后我们又分手了。
 đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
 文艺大队走在煤矿工人队伍之后。 下 <次序或时间在后的。>
 lần sau
 下次。
 nửa năm sau; nửa năm cuối
 下半年。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.