Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
phải


 唉; 欸 <答应的声音。>
 本该 <本来应当。>
 必; 必须 <表示事理上和情理上的必要; 一定要。口语和书面语都用。>
 việc phải tự mình làm
 事必躬亲。
 lý luận phải gắn liền với thực tế
 理论必须联系实际。
 học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu
 学习必须刻苦钻研
 必将 <用来表示不可避免性(或必然性)。>
 不错 <对; 正确。>
 phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy
 不错, 当初他就是这么说的。 不得不 <作为义务或必要做的。>
 họ phải tham gia tang lễ.
 他们不得不去参加一次葬礼。 当 <应当。>
 lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy.
 理当如此。 得 <需要。>
 công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
 这个工程得三个月才能完。 非 <必须; 偏偏; 不行。>
 tôi phải đi cho bằng được!
 我非去(一定要去)!
 非得 <表示必须(一般跟'不'呼应)。>
 làm việc này phải bạo gan mới được.
 干这活儿非得胆子大(不行)。
 该 <表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。>
 trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
 天一凉, 就该加衣服了。 该当 <应当。>
 việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
 大伙儿的事, 我该当出力, 没说的。 该应; 好; 合; 合该; 活该; 要; 应该 <表示理所当然。>
 nên như thế; phải như thế
 合该如此。
 可不 <表示附和赞同对方的话。>
 切切 <千万; 务必(多用于书信中)。>
 是 <表示答应的词。>
 务求 <必须要求(达到某种情况或程度)。>
 phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
 务求早日完成生产任务。
 phải đến nơi đúng giờ.
 务须准时到达。
 务须 <务必。>
 相应 <旧时公文用语, 应该。>
 该是 <受条件和自然法则的支配而一定要。>
 右 <面向南时靠西的一边。>
 只有; 只是。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.