Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
gánh


 背; 负 < (人)用脊背驮>
 担负; 担当 <承当(责任、工作、费用)。>
 担 <用肩膀挑。>
 người ta hai người khiêng một sọt, một mình nó gánh hai sọt.
 人家两个人抬一筐, 他一个人担两筐。
 gánh lấy nhiệm vụ
 把任务担起来。
 担; 担子 <扁担和挂在两头的东西。>
 gánh hàng rong.
 货郎担。
 một gánh
 一副担子。
 担子 <比喻担负的责任。>
 当 <承当; 承受。>
 扛 <用肩膀承担物体。>
 挑 <(挑儿)量词, 用于成挑儿的东西。>
 một gánh cải trắng.
 一挑儿白菜。
 挑子 <扁担和它两头所挑的东西。>
 班子 <剧团的旧称。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.