Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
giữ


 按 <用手压住不动。>
 按耐 <按压忍耐。>
 把 <看守; 把守。>
 保持; 保 <使(事物按原来的样子)继续存在下去, 着重于通过保护使不消失不减弱。 >
 giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng
 跟群众保持密切联系。
 保留 <使继续存在, 不发生变化, 着重于保持不变。>
 giữ nguyên ý kiến
 保留意见。
 anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
 还保留着他当年的面貌。 保守 <保持使不失去。>
 giữ bí mật
 保守秘密。
 葆; 撑; 持 <保持; 保护。>
 giữ mãi thời thanh xuân cách mạng
 永葆革命青春。
 giữ lâu dài.
 持久。
 充; 充任 <担任; 当。>
 giữ chức.
 充当。
 扼 <把守; 控制。>
 trấn giữ.
 扼守。
 顾全 <顾及, 使不受损害。>
 giữ thể diện
 顾全面子。
 涵养 <蓄积并保持(水分等)。>
 trồng rừng để giữ nước.
 用造林来涵养水源。
 cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
 改良土壤结构, 涵养地力。 捍 <保卫; 防御。>
 胶 <用胶粘。>
 không thể giữ mãi những qui tắc cũ.
 不可胶于成规。 看 <照料。>
 tự giữ lấy mũ và áo.
 衣帽自看。
 扣 <扣留; 扣押 。>
 拉扯 <拉。>
 anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
 你拉扯住他、别让他再出去。 守卫 <防守保卫。>
 维持 <使继续存在下去; 保持。>
 giữ trật tự
 维持秩序。
 维系 <维持并联系, 使不涣散。>
 蓄 <(心里)藏着。>
 giữ ý; định bụng
 蓄意。
 占有 <处在(某种地位)。>
 nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
 农业在国民经济中占有重要地位。 掌 <掌管; 掌握。>
 giữ ấn
 掌印。
 守备 <防守戒备。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.