Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
dùng


 动用 ; 使用; 使 <使人员、器物、资金等为某种目的服务。>
 使唤 <使用(工具、牲口等)。>
 使役 <使用(牲畜等)。>
 施用 <使用; 在物体上加某种东西。>
 花 <用; 耗费。>
 借用 <把用于某种用途的事物用于另一种用途。>
 "đạo cụ" vốn chỉ những vật dùng trong lúc hoà thượng đọc kinh, ngày nay dùng để chỉ đạo cụ sử dụng trong khi diễn kịch.
 '道具'这个名词原来指和尚念经时所用的东西, 现在借用来指演戏时所用的器物。
 利用 <使事物或人发挥效能。>
 录 <原指为备用而登记, 后转指采取或任用。>
 拿 ; 以 ; 用 <引进所凭借的工具、材料、方法等。>
 dùng thước đo.
 拿尺量。
 用 <吃、喝(含恭敬意)。>
 dùng cơm.
 用饭。
 下 <使用; 开始使用。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.