Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
cả


 伯 < 在弟兄排行的次序里代表老大。>
 anh cả; anh hai
 伯兄。
 大; 长 <排行第一的。>
 anh cả
 大哥; 长兄。 赅 <兼; 包括。>
 nêu một để nói cả trăm
 举一赅百
 合; 阖 <全; 总共。>
 cả làng
 合村。
 cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
 合家团聚。
 cả nhà
 阖家。
 囫囵 <完整; 整个儿。>
 nuốt cả quả táo
 囫囵吞枣。
 竟 <从头到尾; 全。>
 cả ngày; suốt ngày.
 竟日。
 连 <包括在内。>
 tính cả bì là ba mươi cân.
 连皮三十斤。
 nhổ cả rễ.
 连根拔。
 cả tôi nữa là ba người.
 连我三个人。
 全副 <整套; 全部(多用于精神、力量或成套的物件)。>
 镇 <表示整个的一段时间(多见于早期白话)。>
 cả ngày
 镇日。
 整; 整个; 整个儿 <全部在内, 没有剩余或残缺; 完整(跟'零'相对)。>
 cả ngày
 整天。
 cả buổi sáng
 整个上午。
 cả hội trường
 整个会场。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.