|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vâng
đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.
th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.
|
|
|
|