Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trích


d. Loài cá biển mình nhỏ, thịt mềm, vảy trắng.

d. Loài chim lông xanh biếc, mỏ đỏ và dài.

đg. Rút ra một phần : Trích những đoạn văn hay ; Trích tiền quỹ.

t. Nói quan phạm tội bị đầy đi xa (cũ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.