Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiêm


đgt. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì: tiêm thuốc.

2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm.

(sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.