|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiên hà
(thiên) d. 1. Hệ thống thống sao có hình tương tự một đĩa tròn phồng ở giữa, gồm một trăm tỷ ngôi sao trong đó có Mặt trời và, những đêm trong, hiện trước mắt người quan sát từ Quả đất dưới dạng một dải sáng vắt ngang trời thành một vòng tròn gọi là Ngân hà. 2. Hệ thống sao tương tự hệ thống trong đó có Mặt trời, rải rác tới một số vô cùng lớn cho đến tận giới hạn có thể quan sát được của vũ trụ.
|
|
|
|