|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thanh thoát
t. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 (Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát. 3 Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.
|
|
|
|