|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Than Uyên
(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Lào Cai. Diện tích 1700km2. Số dân 77.600 (1997), gồm các dân tộc: Thái, Dao, H'mông, Kinh. Địa hình núi thấp và núi trung bình, đỉnh Phiêng Mít (1776) và thung lũng dọc theo sông Nậm Mu. Cánh đồng Mường Than có hiện tượng gió lốc mạnh. Sông Nậm Mu chảy qua. Đường 32 liên tỉnh Than Uyên-Mường La chạy qua. Trước đây huyện thuộc tỉnh Nghĩa Lộ, thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn (1975-1991), từ 20-7-1991 chia tỉnh Hoàng Liên Sơn, thuộc tỉnh Lào Cai, gồm 2 thị trấn (Than Uyên, thị trấn nông nghiệp Than Uyên - huyện lị), 15 xã
(thị trấn) h. Than Uyên, t. Lào Cai
(ttnn) h. Than Uyên, t. Lào Cai
|
|
|
|