|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thét
1 đg. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ. Thét lên, ra lệnh. Thét mắng để ra oai. Tiếng thét căm hờn. Khóc thét lên.
2 đg. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
3 p. (ph.). Mãi. Làm thét rồi cũng quen.
|
|
|
|