|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tam Bình
(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Vĩnh Long. Diện tích 278,9km2. Số dân 167.800 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồng bằng, đất phù sa. Sông Hậu, Mang Thít chảy qua phía nam huyện. Quốc lộ 1, tỉnh lộ 7 chảy qua. Huyện trước đây là Quận, đã thuộc tỉnh Cửu Long (1976-91), từ 26-12-1991, huyện trở lại tỉnh Vĩnh Long, gồm 1 thị trấn (Tam Bình) huyện lị, 16 xã
(phường) q. Thủ Đức, tp. Hồ Chí Minh
(thị trấn) h. Tam Bình, t. Vĩnh Long
(xã) h. Cai Lậy, t. Tiền Giang
|
|
|
|