|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tức
d. Tiền lãi: Số tức của công tư hợp doanh; Bóc lột tô, tức.
t. 1. Thấy khó chịu, khó thở, như bị cái gì đè xuống, nén lại, bó chặt: Ăn no tức bụng; áo chật mặc tức nách. 2. Cg. Tức bực, tức giận. Giận, bực bội: Tức gan riêng giận trời già (K).
ph. "Tức là" nói tắt: Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản.
|
|
|
|