|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tịnh Biên
(huyện) Huyện ở phía tây tỉnh An Giang. Diện tích 340,9km2. Số dân 98.000 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme. Địa hình đồng bằng có núi sót granit thuộc khu vực Bảy Núi; Bà Đội (261m), núi Cấm (710m)... Kênh Vĩnh Tế, Tri Tôn chảy qua. Trước đây, huyện thuộc tỉnh Châu Đốc, từ 11-3-1977 hợp nhất với huyện Tri Tôn thành huyện Bảy Núi thuộc tỉnh An Giang, từ 23-8-1979 chia huyện Bảy Núi trở lại 2 huyện cũ; Tri Tôn và Tịnh Biên, gồm 2 thị trấn (Chi Lăng, Nhà Bàng) huyện lị, 11 xã
|
|
|
|