|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tôn Thất Thuyết
(1835 - Xuân Long, Huế, Thừa Thiên - 1913) Đại thần triều Nguyễn, người đứng đầu phe chủ chiến chống Pháp. 1881, làm Thượng thư bộ Binh, 1883 làm Phụ chính đại thần. Khi vua Kiến Phúc mất, Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi lên thay. 7-1885 Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi ra Tân Sở và phát động phong trào Cần Vương kháng Pháp cứu nước. Sau đó lại đưa Hàm Nghi ra miền Hương Khê (Hà Tĩnh). 12-1885 Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện nhưng việc không thành, chết tại đó
|
|
|
|