|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tô quân
Tô Vũ đời Vũ đế nhà Hán, sang sứ nước Hung Nô bị vua Hung Nô bắt đi chăn dê mười chín năm. Lúc được tha về, nhân dân địa phương cảm lòng trung trực của Tô, lập đền thờ ở núi Hà Lan, nơi Tô đã chăn dê
|
|
|
|