Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tóc tơ


I d. (cũ; vch.). Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng. Kể hết tóc tơ.

II d. (cũ; vch.). Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Trao lời .

III d. Tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.