Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rông


đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông.

t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.

ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.