|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quảng Hà
(huyện) Huyện ở phía đông bắc tỉnh Quảng Ninh. Diện tích 722km2. Số dân 72.200 (1997), gồm các dân tộc: Tày, Dao, Cao Lan, Hoa, Kinh. Địa hình đồi núi thấp, các đỉnh Nam Châu Lãnh (1506m), Ly Phong (1110m), đồng bằng chân núi-ven biển ở phần đông. Sông Đầm Hà, Hà Cối chảy qua. Quốc lộ 18, 4A chạy qua. Huyện thành lập từ 4-6-1969, do hợp nhất 2 huyện: Đầm Hà với Hà Cối, gồm 2 thị trấn (Đầm Hà, Quảng Hà - huyện lị), 23 xã
(thị trấn) h. Quảng Hà, t. Quảng Ninh
|
|
|
|