|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ninh Bình
(tỉnh) Tỉnh ở phía nam đồng bằng sông Hồng. Diện tích 1387,3km2. Số dân 891.500 (1997) gồm các dân tộc: Mường, Kinh. Địa hình dốc từ tây bắc xuống đông nam, núi đá vôi bị xâm thực mạnh còn sót lại giữa một vùng đồng trũng, các huyện Gia Viễn, Hoa Lư. Mạch núi chạy từ tây bắc xuống đông nam làm giới hạn thiên nhiên giữa Ninh Bình với Thanh Hoá. Phía đông nam, vùng đất thấp đang lấn nhanh ra biển tạo cho huyện Kim Sơn mở rộng. Sông Đáy, Hoàng Long chảy qua. Quốc lộ 1A, 21, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Tỉnh lập từ 1832, thuộc tỉnh Hà Nam Ninh (1975-91), 26-12-1991 chia tỉnh trở lại tên cũ
(thị xã) t. Ninh Bình
(xã) h. Ninh Hoà, t. Khánh Hoà
|
|
|
|