Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân sự


d. 1. Cuộc sống nói chung của con người: Cái gương nhân sự chiền chiền (CgO). 2. Thuộc cán bộ, công nhân viên: Phòng nhân sự; Vấn đề nhân sự.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.