Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngài


1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài (tng). 2. Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K).

2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. 2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh: Người ta nói ngài thiêng lắm đấy.

dt Từ đặt trước danh từ chỉ một tước vị: bộ trưởng; Ngài đại sứ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.