Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nô tì


Người vì có tội, vì cha mẹ có tội, hoặc vì nghèo đói mà phải làm tôi tớ hay bán mình cho nhà phong kiến: Xã hội Lý, Trần có lắm nô tì. Chế độ nô tì. Chế độ xã hội đời Lý, đời Trần, cho phép giai cấp quý tộc mua nô tì và dùng nô tì vào việc sản xuất hay phục vụ gia đình.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.