Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mơ màng


đg. 1. Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ: Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì (K). 2. Mong mỏi một cách không thiết thực: Mơ màng những chuyện viển vông.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.