|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mông
1 dt. Mảng thịt dày, chắc ở hai bên hậu môn: tiêm vào mông.
2 dt, cổ (kết hợp hạn chế) Phần bầu trời phía trên cánh đồng: đồng không mông quạnh.
(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mông.
|
|
|
|