Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
môi trường


d. 1. Chất có khả năng chuyển tác dụng của một hiện tượng: Không khí là một môi trường truyền âm. 2. Toàn thể hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của một sinh vật: ảnh hưởng và tác dụng của môi trường; Nghiên cứu những quan hệ giữa môi trường và sinh vật. 3. Toàn thể hoàn cảnh xã hội (phong tục, tín ngưỡng, sinh hoạt văn hóa, nghề nghiệp, gia đình...) chung quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống và sự phát triển của con người: Thế hệ thanh niên trở nên anh dũng trong môi trường chiến đấu chống chiến tranh xâm lược.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.