|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mày
1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau.
2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt: làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc.
3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn.
1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.
2 Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.
|
|
|
|