|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luyện
1 đgt. Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao: luyện thép luyện đan luyện kim.
2 I. đgt. 1. Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn: luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà. 2. Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao kĩ năng: luyện võ luyện tay nghề luyện tập luyện thi đào luyện huấn luyện khổ luyện ôn luyện rèn luyện tập luyện thao luyện tôi luyện tu luyện. II. tt. Điêu luyện, nói tắt: Tiếng đàn nghe rất luyện.
|
|
|
|