|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luộc
đgt. 1. Làm cho đồ ăn chín trong nước đun sôi: luộc sắn luộc khoai lang luộc thịt. 2. Cho vào nước đun sôi để khử trùng hoặc làm cho vật bền chắc: luộc kim tiêm luộc cốc thuỷ tinh. 3. Bán lại, làm lại một lần nữa để kiếm lời: cứ mua đi rồi luộc lại cũng lời chán Trên cơ sở quyển sách đã in, họ luộc lại thành hàng nghìn cuốn, tung ra thị trường.
|
|
|
|