|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liên vận
t. 1. Nói xe lửa chạy trên một tuyến đường quốc tế, từ nước này tiếp sang nước khác: Xe lửa liên vận Hà Nội - Mạc Tư Khoa. 3. Nói tuyến đường xe lửa và tuyến đường ô-tô hoặc tàu thủy tiếp với nhau: Lấy vé liên vận Hà Nội - Cao Bằng.
|
|
|
|