|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lựa
1 đg. 1 Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại. Lựa hạt giống. 2 Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất. Lựa chiều gió cho thuyền đi. Lựa mãi mới mở được khoá. Lựa lời khuyên giải.
2 k. (cũ; id.). Như lọ. Trông cũng biết, lựa là phải hỏi.
|
|
|
|