Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lèo tèo


tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.