Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lèo


d. Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn.

d. Mạch liền: Làm một lèo là xong.

d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm).

d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.

d. 1. Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.