|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lèo
d. Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn.
d. Mạch liền: Làm một lèo là xong.
d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm).
d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.
d. 1. Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.
|
|
|
|