|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lãnh sự
Viên chức ngoại giao của một nước đặt ở một thành phố của một nước khác để trông nom bảo vệ quyền lợi của kiều dân nước mình ở đấy. Lãnh sự tài phán (quyền). Quyền đặc biệt của các nước đế quốc ở Trung Quốc trước kia, quy định kiều dân các nước đế quốc không chịu sự chi phối của pháp luật Trung Quốc, khi họ phạm tội thì chỉ lãnh sự các nước ấy mới có quyền định đoạt về tội lỗi của họ.
|
|
|
|