Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
làm phản


Quay trở lại, chống lại đường lối mà mình đã theo: Nguyễn Hữu Chỉnh làm phản Tây-sơn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.