Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoét


đgt 1. Đào thành lỗ sâu: Khoét hầm để tránh máy bay. 2. ăn tiền hối lộ: Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú-mỡ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.