Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoán


1. đg. Lọc sạch rồi cô lại cho đặc: Hoán nước đường. 2. t. Nói đường đã được lọc hết chất bẩn, trắng sạch hơn trước: Đường hoán.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.