|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hộc
1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).
2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.
3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.
|
|
|
|