Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hải hà


dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).

tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.