Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hóa đơn


hoá đơn dt. Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ: thanh toán theo hoá đơn đối chiếu với hoá đơn gốc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.